BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ

Bài viết được cố vấn chuyên môn bởi

(Kèm theo công văn số : 8935/SYT-KHTC.ngày 09. Tháng 09 năm 2024 của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước hoặc xuất khẩu)

Công ty cổ phần nha khoa

Dr. Care
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

TP. Hồ Chí Minh, ngày 26 tháng 12 năm 2024

BẢNG KÊ KHAI MỨC GIÁ

(Kèm theo công văn số : 8935/SYT-KHTC.ngày 09. Tháng 09 năm 2024 của Sở Y tế Thành phố Hồ Chí Minh về việc kê khai giá hàng hóa, dịch vụ bán trong nước hoặc xuất khẩu)

  1. Mức giá kê khai bán trong nước:

STT

TÊN HÀNG HÓA DỊCH VỤ

ĐẶC ĐIỂM KINH TẾ,
KỸ THUẬT, QUY CÁCH

Đơn vị tính

Loại giá
(bán buôn, giá lẻ)

Giá kê khai
lần đầu

Ghi chú

1

Chụp Xquang quanh răng – quanh chóp

81 Thuộc thông tư 43/2013

Phim

Giá bán lẻ

100,000 VNĐ

2

Chụp film toàn cảnh Panorex

83 Thuộc thông tư 43/2013

Phim

Giá bán lẻ

300,000 VNĐ

3

Cạo vôi răng - Đánh bóng 2 hàm

43 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

4

Điều trị viêm Nha chu mức độ nhẹ - Lấy vôi răng

43 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

1,500,000 VNĐ

5

Nha chu mức độ trung bình - Xử lý mặt gốc răng

43 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

3,000,000 VNĐ

6

Nha chu mức độ nặng: Lật vạt, xử lý mặt gốc răng

43 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

4,500,000 VNĐ

7

Trám răng xoang I

68 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

800,000 VNĐ

8

Trám xoang V

68 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

9

Trám răng cửa

68 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,200,000 VNĐ

10

Trám răng sữa

68 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

200,000 VNĐ

11

Đắp mặt răng cửa thẩm mỹ

68 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,500,000 VNĐ

12

Nhổ răng sữa

238 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

200,000 VNĐ

13

Nhổ răng cửa

203 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

14

Nhổ răng cối nhỏ

203 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,500,000 VNĐ

15

Nhổ răng cối lớn, răng khôn mọc thẳng

203 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

2,500,000 VNĐ

16

Nhổ răng khôn mọc lệch , mọc kẹt, ngầm

203 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

4,000,000 VNĐ

17

Cắt chóp & trám ngược bằng MTA

234 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

4,000,000 VNĐ

18

Điều trị tủy răng 1 ống tuỷ

50 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

2,500,000 VNĐ

19

Điều trị tủy răng 2 ống tuỷ

50 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

3,500,000 VNĐ

20

Điều trị tủy răng trên 3 ống tuỷ

50 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

5,000,000 VNĐ

21

Điều trị tủy răng sữa trẻ em

232 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,200,000 VNĐ

22

Tẩy tại phòng bằng hệ thống Pola office

79 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

3,500,000 VNĐ

23

Tẩy tại phòng bằng hệ thống Opal Boost

79 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

4,000,000 VNĐ

24

Răng sứ hợp kim Titan

108 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

2,500,000 VNĐ

25

Răng toàn sứ Ceramill® Zolid (Đức)

109 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

7,000,000 VNĐ

26

Răng toàn sứ Cercon HT Dentsply Sirona (Mỹ)

111 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

5,000,000 VNĐ

27

Răng toàn sứ LavaTM Premium 3M (Mỹ)

109 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

7,000,000 VNĐ

28

Dòng trụ Basic - Osstem (Hàn Quốc)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

12,000,000 VNĐ

29

Dòng trụ Economy - Dentium (Mỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

14,000,000 VNĐ

30

Dòng trụ Standard - Tekka Global D (Pháp)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

20,000,000 VNĐ

31

Dòng trụ Deluxe-Straumann SLA (Thụy Sỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

23,500,000 VNĐ

32

Dòng trụ Deluxe - Nobel Replace CC (Mỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

23,500,000 VNĐ

33

Dòng trụ Premium-Straumann SLA Active (Thụy Sỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

26,500,000 VNĐ

34

Dòng trụ Premium - Nobel Active (Mỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

26,500,000 VNĐ

35

Nhổ răng, nạo nhiễm trùng

204 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

4,000,000 VNĐ

36

Hàm giả tháo lắp toàn hàm nhựa Justy (Mỹ)

130 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

9,000,000 VNĐ

37

Dòng trụ Economy - Dentium (Hàn Quốc)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

0 VNĐ

38

Răng tạm PMMA

104 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

5,000,000 VNĐ

39

Răng toàn sứ Ziconia

109 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

4,990,000 VNĐ

40

Nhổ răng mọc ngầm

197 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

3,500,000 VNĐ

41

Gắn mão Titan

108 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

5,000,000 VNĐ

42

Răng tạm Tempofit

104 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

100,000 VNĐ

43

Phục hình tạm cầu kim loại nhựa

114 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,500,000 VNĐ

44

Răng sứ kim loại

108 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,500,000 VNĐ

45

Răng nhựa tháo lắp Justy (Mỹ)

129 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

500,000 VNĐ

46

Gắn chốt kim loại

73 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

47

Cùi răng sứ kim loại

120 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

48

Nạo u nang vùng răng

41 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

3,500,000 VNĐ

49

Răng tạm kim loại sứ

115 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

1,000,000 VNĐ

50

Răng toàn sứ nguyên khối Cercon HT Dentsply Sirona

111 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

6,000,000 VNĐ

51

Dòng trụ Economy- Hiossen (Mỹ)

6 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

13,000,000 VNĐ

52

Răng toàn sứ Zirconia Sagemax (Mỹ)

109 Thuộc thông tư 43/2013

Răng

Giá bán lẻ

3,500,000 VNĐ

53

Hàm giả tháo lắp toàn hàm răng composite

130 Thuộc thông tư 43/2013

Hàm

Giá bán lẻ

12,000,000 VNĐ

3. Phân tích nguyên nhân điều chỉnh giá bán giữa lần kê khai giá kỳ này so với kỳ liền kề trước: nêu cụ thể nguyên nhân do biến động của các yếu tố hình thành giá và các nguyên nhân khác tác động làm tăng hoặc giảm giá hàng hóa, dịch vụ.

4. Ghi rõ mức thuế giá trị gia tăng đã bao gồm trong giá.

Ghi chú:

(1) Tên đơn vị thực hiện kê khai giá.

(2) Số ký hiệu văn bản.

(3) Tên cơ quan có thẩm quyền tiếp nhận văn bản kê khai giá

- Giá kê khai là mức giá bán ghi trên hóa đơn đã trừ chiết khấu, giảm giá (nếu có) và bao gồm thuế giá trị gia tăng (nếu có) của hàng hóa, dịch vụ. Trường hợp kê khai giá lần đầu không bao gồm thông tin về mức giá kê khai kỳ trước, mức tăng giảm, tỷ lệ tăng giảm và nguyên nhân điều chỉnh giá bán giữa các lần kê khai giá.

- Đối với hàng hóa, dịch vụ xuất khẩu, thực hiện kê khai mức giá ghi trên hóa đơn theo đồng Việt Nam, đồng ngoại tệ (nếu có) tại bảng kê khai, ghi chú thêm thông tin thị trường nước xuất khẩu, tỷ giá, ngày áp dụng tỷ giá và ngân hàng giao dịch.

- Trường hợp tại kỳ kê khai, tổ chức kinh doanh hàng hóa, dịch vụ định giá hoặc điều chỉnh nhiều mức giá khác nhau cho nhiều đối tượng khách hàng thì kê khai tất cả các mức giá áp dụng.

Thông tin liên hệ Nha khoa Dr. Care

Nha khoa chuyên sâu

Trồng răng Implant

Dành riêng cho Cô Chú trung niên tại Việt Nam

Hiện nay, Dr. Care - Implant Clinic là một trong những nha khoa uy tín hàng đầu cung cấp dịch vụ trồng răng Implant chuẩn Y khoa giúp khách hàng phục hồi mất răng hiệu quả và an toàn đáp ứng 3 tiêu chí: Phục hồi khả năng ăn nhai, hoàn thiện thẩm mỹ và đảm bảo sử dụng lâu bền.

Đến nha khoa, Khách hàng được Đội ngũ Bác sĩ dày dặn kinh nghiệm tư vấn tận tâm, cặn kẽ về tình trạng răng miệng. tình trạng mất răng. Bác sĩ sau khi thăm khám kỹ càng sẽ đưa ra giải pháp tối ưu, tiết kiệm và an toàn.

Không chỉ có thế mạnh về chất lượng điều trị, Dr. Care còn không ngừng cập nhật trang thiết bị hiện đại và công nghệ điều trị tối tân hỗ trợ chẩn đoán chuẩn xác, rút ngắn thời gian điều trị, nha khoa với "Liệu pháp trồng răng không đau" cho Khách hàng trải nghiệm trồng răng êm ái, thoải mái như đi spa.

Đặt hẹn với Dr. Care - Implant Clinic để thăm khám, tư vấn và điều trị. Tại đây

(*) Kết quả điều trị có thể khác nhau tùy vào thể trạng mỗi người.

img-right-banner
img-right-bannerimg-right-banner